Download

Thứ Ba, 30 tháng 5, 2017

02:52 Posted by Mai Gia No comments
    Tên sản phẩm: Thép ống đúc ASTM A53

    Quy cách chung:
    -     Loại sản phẩm: Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
    -     Kích thước ống danh nghĩa (NPS): 1/8 - 24inch
    -     Độ dày: 0.8 - 22mm
    -     Chiều dài: 5.8 - 6.0 - 12m
    -     Tiêu chuẩn: ASTM A53 grade A, ASTM A53 grade B
    -     Bề mặt hoàn thiện: Ống trơn, mạ kẽm, phủ dầu, sơn màu, 3PE, hoặc chất chống ăn mòn khác.
    -     Bản test: Thử nghiệm test thủy tĩnh, thử nghiệm điện từ, thử nghiệm tính chất cơ lý, thử nghiệm hóa học, phân tích uốn cong, va đập, cũng như kiểm tra tính chất chịu lực khác.
    -     Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Hàn Quốc, Thái Lan, Malaysia, Đài Loan, Việt Nam,..

    Tính chất chung:
    Thép ống A53 có 3 loại và 2 lớp thép, A53 loại F (ống hàn đứt quãng dọc thân ống hoặc hàn liên tục) chỉ có mác a. Loại E hàn kháng điện có mác A và B. Loại S thép ống đúc, được sản xuất theo tiêu chuẩn cán nóng, có thể cán nguội, có mác A và B. Ống ASTM 53 được coi như ống danh nghĩa. Đầu ống có thể có ren hoặc ống trơn. Ống được sử dụng cho vận chuyển hơi, khí. Ống hàn có thể được sử dụng trong kết cấu xây dựng

    Thành phần hóa học:
    CMnPSCuNiCrMoVa
    Ống đúcA53 Gr A0.250.950.050.0450.40.40.40.150.08
    A53 Gr B0.31.20.050.0450.40.40.40.150.08
    Ống hàn kháng điệnA53 Gr A0.250.950.050.0450.40.40.40.150.08
    A53 Gr B0.31.20.050.0450.40.40.40.150.08
    Ống hàn trong lò nungA53 Gr A0.31.20.050.0450.40.40.40.150.08

     Tính chất cơ lý:
    Ống đúc hoặc ống hàn kháng điệnỐng hàn liên tục
    Gr AGr B
    Độ bền kéo (min, Psi)486045
    Điểm đứt gãy (min, Psi)303525
    Ứng dụng: Giàn giáo, Ống kết cầu, Hàng rào, cửa, nội thất, Ống dẫn khí, dẫn dầu, dẫn ga, dẫn nước,thực phẩm, y tế… 
    - Tác giả bài viết: Thép Mai Gia -
    ============== 

Chủ Nhật, 7 tháng 5, 2017

Bookmark Us

Delicious Facebook Favorites More Stumbleupon Twitter

Search