Download

Thứ Tư, 15 tháng 3, 2017

06:39 Posted by Mai Gia No comments
THÉP ỐNG ĐÚC HỢP KIM ASTM A213

Thép ống đúc hợp kim ASTM A213 là hợp kim của sắt và Auxtenit sử dụng cho lò hơi, nồi hơi và bộ phận cơ khí sử dụng bề mặt để trao đổi nhiệt.

Mác thép:
ASTM A213 T1, T5, T9, T11, T12, T22, T91 , T92
Tiêu chuẩn: ASTM A213
Mác thép tương đương:
- P1 - P2 - P5 - P9 - P11 - P12 - P22
- STPA20 - STPA 26 - STBA20 - STBA22 - STBA23
 - 12CrMo - 15CrMo - J55 - K55
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Trung Quốc, Mỹ, Đài Loan…
Thành phần hóa học:
C, %
Mn, %
P, %
S, %
Si, %
Cr, %
Mo, %
0.10-0.20
0.30-0.61
0.025 max
0.025 max
0.10-0.30
0.50-0.81
0.44-0.65
Tính chất cơ lý
Sức căng (Độ bền kéo)
 MPa
Sức cong
MPa
Độ giãn dài
 %
Độ cứng
HB
415 min
205 min
30 min
163 max

Kích thước:
Chiều dài 6000mm – 12000mm
Độ dày: 6mm – 30mm
OD: 18mm – 1080mm


--------------------
NGOÀI RA CÔNG TY CHÚNG TÔI CÒN CUNG CẤP:

----------------------------------------
CÔNG TY TNHH TM ĐT XNK THÉP MAI GIA
Địa chỉ:KDC Long Trường, P. Trường Thạnh, Quận 9 TP Hồ Chí Minh
Tel: 0888.27.22.99
Mobile: 098175.9899 
06:36 Posted by Mai Gia No comments Posted in , ,
THÉP ỐNG ĐÚC CARBON A106

ASTM A106 là thép ống đúc carbon được sử dụng trong nhiều lĩnh vực và có độ bền tương đối cao, đưa ra nhiều giải pháp lựa chọn cho các dự án lớn liên quan tới đường ống
Thép ống đúc liền mạch A106 được sử dụng trong các ứng dụng cần nhiệt độ cao, áp lực lớn như đường ống dẫn, nối hơi, đường dẫn hơi, trạm nén khí, nhà máy lọc dầu

Thép ống đúc carbon

Thành phần hóa học
Thành phần hóa học (%)
Grade
C(Max)
Mn
Si(Min)
Cu(Max)
Ni(Max)
Cr(Max)
Mo(Max)
V(Max)
P(Max)
S(Max)
A
0.25
0.27~0.93
0.1
0.4
0.4
0.4
0.15
0.08
0.035
0.035
B
0.3
0.29~1.06
0.1
0.4
0.4
0.4
0.15
0.08
0.035
0.035
C
0.35
0.29~1.06
0.1
0.4
0.4
0.4
0.15
0.08
0.035
0.035
Tổng các chất Cr, Cu, Mo, Ni, V không vượt quá 1%
Tính chất cơ lý
Tính chất cơ lý
Grade
Tensile Strength (Mpa), Min.
Yield Strength
(Mpa), Min.
Độ dãn dài
%
A
330
205
20
B
415
240
20
C
485
275
20

Dung sai
NPS
1/8″ to 1 1/2″
Over 1 1/2″ to 4″
Over 4″ to 8″
Over 8″ to 18″
Over 18″ to 26″
Over 26″ to 34″
Over 34″ to 48″
Dung sai đường kính
+/- 0.4
+/- 0.8
+1.6, -0.8
+2.4, -0.8
+3.2, -0.8
+4.0, -0.8
+4.8, -0.8
Dung sai khối lượng
+/- 12.5%
Dung sai trọng lượng
+10%, -3.5%

Kích thước danh nghĩa: 1/2” NB to 36” NB
Độ dày: SCH 40, SCH 80, SCH 160, SCH XS, SCH XXS, All Schedules
Ứng dụng: Công nghệ dẫn dầu, Khí, hóa học, công nghiệp sản xuất điện, Nối hơi, tàu chở dầu và các ứng dụng cơ khí, kỹ thuật…
Công nghiệp hóa dầu
Công nghệ sản xuất điện
Nồi hơi
Đóng tàu
Bề mặt trao đổi nhiệt
Bình ngưng tụ
Ứng dụng hàng hải

Năng lượng hạt nhân
------------------------------
NGOÀI RA CÔNG TY CHÚNG TÔI CÒN CUNG CẤP:
----------------------------------------
CÔNG TY TNHH TM ĐT XNK THÉP MAI GIA
Địa chỉ:KDC Long Trường, P. Trường Thạnh, Quận 9 TP Hồ Chí Minh
Tel: 0888.27.22.99
Mobile: 098175.9899 
Website: thepmaigia.com

Bookmark Us

Delicious Facebook Favorites More Stumbleupon Twitter

Search